Characters remaining: 500/500
Translation

giữ giàng

Academic
Friendly

Từ "giữ giàng" trong tiếng Việt có nghĩagiữ gìn, bảo vệ chăm sóc cho một cái đó một cách cẩn thận chu đáo. thường được sử dụng để nói về việc bảo vệ, gìn giữ những tài sản, giá trị hoặc truyền thống không để chúng bị hư hỏng, mất mát hay bị lãng quên.

Cách sử dụng dụ:
  1. Giữ giàng tài sản:

    • "Chúng ta cần giữ giàng tài sản của gia đình để thế hệ sau có thể hưởng thụ." (Ở đây, "giữ giàng" có nghĩabảo vệ gìn giữ tài sản để không bị mất mát.)
  2. Giữ giàng văn hóa:

    • "Việc giữ giàng các truyền thống văn hóa rất quan trọng cho sự phát triển của dân tộc." (Trong trường hợp này, "giữ giàng" đề cập đến việc bảo tồn phát huy các giá trị văn hóa.)
  3. Giữ giàng sức khỏe:

    • "Để sức khỏe tốt, bạn cần giữ giàng chế độ ăn uống tập luyện thường xuyên." (Ở đây, từ "giữ giàng" chỉ việc duy trì chăm sóc cho sức khỏe bản thân.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Giữ gìn: Từ này cũng có nghĩa tương tự như "giữ giàng" nhưng thường được sử dụng rộng rãi hơn.

    • dụ: "Chúng ta cần giữ gìn môi trường sống trong lành."
  • Bảo vệ: Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, đặc biệt khi nói về việc bảo vệ tài sản hay an toàn.

    • dụ: "Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của người lao động."
Các từ gần giống liên quan:
  • Gìn giữ: Tương tự như "giữ giàng", nhấn mạnh vào việc chăm sóc bảo vệ.
  • Khôi phục: Ngược lại với "giữ giàng", thường được sử dụng khi nói về việc phục hồi một cái đó đã bị mất hoặc hư hỏng.
Sử dụng nâng cao:

Trong ngữ cảnh văn học hay triết lý, "giữ giàng" có thể mang nghĩa sâu sắc hơn, thể hiện trách nhiệm của con người đối với những giá trị văn hóa, tinh thần thế giới tự nhiên.

  1. Nh. Giữ gìn: Gieo thoi trước chẳng giữ giàng (K).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "giữ giàng"